CHI NHÁNH NGHỆ AN – CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
Phạm vi lắp đặt:
+ Thành phố Vinh, xã Nghi Phú, xã Nghi Kim
+ Thị xã Thái Hòa (trừ xã Nghĩa Thuận)
+ Huyện Quỳnh Lưu: Thị trấn Cầu Giát, một số thôn thuộc xã Quỳnh Giang, Quỳnh Hồng.
+ Huyện Hưng Nguyên, Xã Hưng Lộc, Hưng Chính
+ Thị xã Cửa Lò
I. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP ĐỒNG ADSL FPT NGHỆ AN
Mô tả dịch vụ | A1 | |
Tốc độ download | 10 Mbps | |
Tốc độ upload | 768 Kbps | |
Cước tháng (đồng/tháng) | 155.000 | |
Trả sau từng tháng | ||
Phí vật tư | Modem wifi 1 cổng | 100.000 |
Modem wifi 4 cổng | 200.000 | |
Trả trước 6 tháng | ||
Cước khuyến mại (đồng/tháng) | 155.000 | |
Phí hòa mạng | Modem wifi 4 cổng | Miễn phí + Tặng tháng cước thứ 7 |
Trả trước 1 năm | ||
Cước khuyến mại (đồng/tháng) | 155.000 | |
Phí hòa mạng | Modem wifi 4 cổng | Miễn phí + Tặng tháng cước thứ 13, 14 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
* Khách hàng thuê nhà, trọ: Đặt cọc 300.000 đồng (trừ 50.000 đồng/tháng kể từ tháng thứ 13); hoặc trả trước 1 năm.
* Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 1.000.000 đồng.
II. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG GIA ĐÌNH TẠI NGHỆ AN
Gói cước này áp dụng tại một số khu vực có hạ tầng quang GPON
– Áp dụng tại Cửa lò : Nghi Thủy, Nghi Tân, Nghi Thu, Nghi Hương, Thu Thủy và Cửa Hội
– Áp dụng tại Phường Hưng Dũng giáp Phừơng Bến Thủy
– Áp dụng tại Phường Hà Huy Tập: Cuối Hải Thượng Lan Ông, Cuối Lý Tự Trọng và xung quang khu Golden City
– Áp dụng tại Xã Hưng Đông: Trần Hữu Thung, Hồ Học Lãm, Nguyễn Sư Hồi, Cuối Đặng Thai Mai, Nguyễn Chí Thanh vs Nguyễn Trường Tộ
– Áp dụng tại Xã Nghi Phú : Xóm 13,12,10,7,6,5,4,3 (Đường Trương Văn Lĩnh, Hồ Tông Thốc, Mai Lão Bảng, Nguyễn Văn Tố)
– Áp dụng tại Phường Vinh Tân ( Phạm Hồng Thái, Đường 8B, Đường Tàu Cũ, xóm Châu Hưng…)
– Áp dụng tại Phường Hồng Sơn ( Hồng Sơn, Nguyễn Cảnh Chân, Nguyễn Công Trứ, Hồ Xuân Hương, Đề Thám, …)
Gói cước cáp quang FPT Nghệ An | Fiber F7 | Fiber F6 | Fiber F5 | Fiber F4 | Fiber F3 | Fiber F2 | |
Tốc độ gói cước | 12Mbps | 16Mbps | 22Mbps | 27Mbps | 35Mbps | 45Mbps | |
Giá cước nguyên giá | 200.000 | 220.000 | 320.000 | 380.000 | 440.000 | 480.000 | |
Giá cước khuyến mãi | 160.000 | 180.000 | 200.000 | 230.000 | 280.000 | 370.000 | |
Thiết bị lắp đặt | Modem cáp quang FPT 2 port công nghệ Wifi ngầm – 150Mbps | ||||||
Hình thức thanh toán | Trả sau | 300.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
Trả trước 6 tháng | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm cước tháng 7 | ||||||
Trả trước 12 tháng | Miễn phí hòa mạng, tặng thêm 2 tháng cước 13+14 | ||||||
Lưu ý | Các gói cước trên, chưa bao gồm 10% VAT, đơn vị tính là VNĐ |
Gói Combo gồm “Truyền hình + Internet”
* Điều kiện áp dụng: Khách hàng chưa sử dụng dịch vụ nào của FPT Telecom.
Gói cước | Cước (đ/tháng) |
F7 + Truyền Hình FPT | 225.000 |
F6 + Truyền Hình FPT | 245.000 |
F5 + Truyền Hình FPT | 265.000 |
F4 + Truyền Hình FPT | 295.000 |
F3 + Truyền Hình FPT | 345.000 |
F2 + Truyền Hình FPT | 435.000 |
+ Thiết bị kèm theo: 01 Modem wifi + 01 Bộ giải mã HD Box.
+ Hình thức thanh toán:
– Trả sau từng tháng: Phí hòa mạng 700.000 đồng.
– Trả trước 06 tháng: Miễn phí hòa mạng
– Trả trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng T 13
+ Mỗi tivi sử dụng 1 Box;
+ Từ tivi thứ 2 được áp dụng chính sách giảm cước chỉ còn 20,000đ/tivi/tháng
III. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG DOANH NGHIỆP TẠI NGHỆ AN
FTTH là công nghệ kết nối viễn thông hiện đại trên thế giới với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang từ nhà cung cấp dịch vụ tới tận địa điểm của khách hàng. Tính ưu việt của công nghệ cho phép thực hiện tốc độ truyền tải dữ liệu internet xuống/lên (download/upload) ngang bằng với nhau, và tốc độ cao hơn công nghệ ADSL gấp nhiều lần.
A. Đối với công ty có quy mô vừa và nhỏ .
Cáp quang FPT Nghệ An áp dụng bán gói cước F2 . Tốc độ 45Mbps ,cước hàng tháng chỉ 370.000 VNĐ .
Thông tin gói cước này như sau :
Mô tả dịch vụ | Fiber F2 | |
Tốc độ Download | 45Mbps | |
Tốc độ Upload | 45Mbps | |
Giá cước hàng tháng | 370.000 VNĐ | |
Tốc độ Upload | 32Mbps | |
Phí hòa mạng | Trả sau hàng tháng | 400.000 Phí lắp đặt |
Trả trước 6 tháng | Miễn phí lắp đặt | |
Trả trước 12 tháng | Miễn phí lắp đặt ,tặng thêm cước 13+14 | |
Thời gian khuyến mãi | Áp dụng trong 24 tháng |
Lưu ý : Báo giá các gói cước cáp quang FPT chưa bao gồm 10% VAT .
B. Đối với công ty có quy mô lớn ,số lượng sử dụng cao .
Gói doanh nghiệp | Fiber Business | Fiber Play | Fiber Plus | Fiber Silver | |
Tốc độ Download/Upload | 45Mbps | 50Mbps | 80mbps | 45Mbps | |
Cước hàng tháng | 750.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | |
Tốc độ Download/Upload | 45Mbps | 50Mbps | 80mbps | 45Mbps | |
Cam kết quốc tế | 1Mbps | 1Mbps | 1Mbps | 2mbps | |
Hòa mạng trả sau hàng tháng | Hạ tầng AON | 1.000.000 VNĐ phí hòa mạng | |||
Hạ tầng PON | 500.000 VNĐ phí hòa mạng | ||||
Trả trước 6 tháng | Miễn phí hòa mạng ,tặng 1/2 cước tháng 7 | ||||
Trả trước 12 tháng | Miễn phí hòa mạng ,tặng hai tháng cước 13+14 | ||||
Khuyến mãi thêm | Tặng tài khoản Fshare VIP 24 tháng ,Miễn phí IP tĩnh mãi mãi | ||||
Lưu ý | Báo giá trên chưa bao gồm 10% VAT |
Gói cước cáp quang FPT dành cho khách hàng lắp đặt cho quán Game ,phòng Nét
Gói doanh nghiệp | Fiber Public+ | |
Tốc độ Download/Upload | 50Mbps | |
Cam kết quốc tế | 1.7 Mbps | |
Hòa mạng trả sau hàng tháng | Hạ tầng AON | 1.000.000 VNĐ phí hòa mạng |
Hạ tầng PON | 500.000 VNĐ phí hòa mạng | |
Trả trước 6 tháng | Miễn phí hòa mạng ,tặng 1/2 cước tháng 7 | |
Trả trước 12 tháng | Miễn phí hòa mạng ,tặng hai tháng cước 13+14 | |
Khuyến mãi thêm | Miễn phí đại lý | |
Lưu ý | Báo giá trên chưa bao gồm 10% VAT |
Đối với gói cước Fiber Public+ chỉ dành riêng cho khách hàng lắp đặt cho cửa hàng Game , phòng Nét . Thủ tục và giấy tờ cần thiết để đăng ký gói cước này như sau :
– Quý khách hàng phải có giấy phép đăng ký kinh doanh cửa hàng Game ,phòng Nét tại địa chỉ lắp đặt
– Băng thông quốc tế của gói cước này là 1.7Mbps vượt trội hơn so với những gói cước khác có cùng giá cước
Comments are closed.